🔍
Search:
MANG TÍNH HỌC THUẬT
🌟
MANG TÍNH HỌC …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
학문과 기술에 관한.
1
MANG TÍNH HỌC THUẬT:
Có liên quan đến học vấn và kĩ thuật.
🌟
MANG TÍNH HỌC THUẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 학술적인 글이나 책 등을 씀. 또는 그런 글이나 책.
1.
VIẾT (BÀI, SÁCH,…):
Sự viết bài hay sách... chủ yếu mang tính học thuật. Hoặc bài viết hay sách như vậy.
-
Danh từ
-
1.
주로 학술적인 글이나 책 등을 쓰는 일을 직업으로 하는 사람.
1.
NGƯỜI VIẾT, TÁC GIẢ:
Người làm nghề viết bài hay sách... chủ yếu mang tính học thuật.
-
Động từ
-
1.
주로 학술적인 글이나 책 등을 쓰다.
1.
VIẾT (SÁCH, BÀI):
Viết bài hay sách... chủ yếu mang tính học thuật.
-
Động từ
-
1.
주로 학술적인 글이나 책 등이 쓰이다.
1.
ĐƯỢC VIẾT:
Bài viết hay sách... chủ yếu mang tính học thuật được viết.
-
Danh từ
-
1.
학술적 문제에 대하여 주장하고 내세우는 이론.
1.
HỌC THUYẾT:
Lý thuyết đưa ra và chủ trương về vấn đề mang tính học thuật.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글.
1.
LUẬN VĂN:
Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.